BÁO CÁO 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2019 - 2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông, năm học 2019 - 2020

                                                                                                                                                                                                                                                                        Biểu mẫu 09
Số TT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh Thi tuyển theo QC tuyển sinh THCS&TS THPT ban hành kèm theo QĐ số 12/2006/QĐ-BGDĐT và theo quy định của QC kèm theo QĐ số 49/2008/QĐ-BGDĐT  Không tuyển thêm học sinh Không tuyển thêm học sinh
Tuyển mới 109 học sinh
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông - Ban cơ bản, học chủ đề tự chọn bám sát các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ, Sinh học
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Gia đình học sinh phải thường xuyên giữ liên hệ với nhà trường để phối hợp giáo dục học sinh thông qua sổ liên lạc, qua Ban giám hiệu, qua GVCN, qua bộ phận Giáo vụ, Bảo vệ và Ban Quản trú.
- Học sinh phải có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, phải tham gia đầy đủ các nội dung, chương trình học tập theo quy chế tổ chức và hoạt động của trường PTDTNT ban hành kèm theo QĐ số 49/2008/QĐ-BGDĐT, phải tham gia chương trình bồi dưỡng các đội tuyển dự thi các loại hình HSG, VNTT khi được lựa chọn Học sinh được yêu cầu tham gia làm quen với các hoạt động văn nghệ thể thao, các hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi.
VI Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Nhà trường có khu nội trú 3 tầng, sạch sẽ, khu bếp ăn tập thể phục vụ cho học sinh  
- Nhà trường có Thư viện, phòng đọc, đủ sách giáo khoa, có một số truyện, tài liệu tham khảo phục vụ nhu cầu học tập và giải trí của học sinh
- Học sinh được sinh hoạt, vui chơi, được tìm hiểu về các hoạt động giáo dục văn hoá, xã hội, pháp luật, phòng chống tệ nạn xã hội, nâng cao kỹ năng sống, được tham gia các hoạt động : chăm sóc các di tích lịch sử, trò chơi mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100 % xếp loại Hạnh kiểm  từ TB trở lên - 100 % xếp loại Hạnh kiểm từ TB trở lên - 100 % xếp loại Hạnh kiểm từ TB trở lên
- 100 % xếp loại Học lực từ TB trở lên - 100 % xếp loại Học lực từ TB trở lên - 100 % xếp loại Học lực từ TB trở lên
- 100% HS đủ sức khỏe học tập - 100% HS đủ sức khỏe học tập - 100% HS đủ sức khỏe học tập
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 100 % lên lớp 11 100 % lên lớp 12 - 100% học sinh tốt nghiệp THPT và được xét vào các trường ĐH, CĐ, TC hoặc được ưu tiên xét đi đào tạo tiếp theo chế độ cử tuyển, du học


THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 - 2019

                                                                                                                                                                            Biểu mẫu 10
Số TT Nội dung Tổng
số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
SL TL% SL TL% SL TL%
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm              
1 Tốt   257 89 85,6 100 73,0 68 85,0
2 Khá   56 13 12,5 31 22,6 12 15,0
3 Trung bình   7 2 1,9 5 3,6 0 0,0
4 Yếu   1 0 0,0 1 0,7 0 0,0
II Số học sinh chia theo học lực              
1 Giỏi   22 4 3,8 5 3,6 13 16,3
2 Khá   173 57 54,8 66 48,2 50 62,5
3 Trung bình   125 43 41,3 65 47,4 17 21,3
4 Yếu   1 0 0,0 1 0,7 0 0,0
5 Kém   0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
III Tổng hợp kết quả cuối năm              
1 Lên lớp   320 104 100,0 136 99,3 80 100,0
a Học sinh giỏi   21 4 3,8 4 2,9 13 16,3
b Học sinh tiên tiến   173 56 53,8 67 48,9 50 62,5
2 Thi lại   1 0 0,0 1 0,7 0 0,0
3 Lưu ban   1 0 0,0 1 0,7 0 0,0
4 Chuyển trường đến/đi   0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
5 Bị đuổi học   0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
6 Bỏ học   0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi HSG              
1 Cấp tỉnh/thành phố 25 10 9,6 7 5,1 8 10,0
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 80 0 0,0 0 0,0 80 100,0
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 80 0 0,0 0 0,0 80 100,0
1 Giỏi                 
2 Khá                 
3 Trung bình                 
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng   68         68 85,0
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 135/186 41/63 0,7 63/74 0,9 31/49 0,6
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 309 99 95,2 133 97,1 77 96,3


THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020

                                                                                                                                                                                  Biểu mẫu 11
STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Số phòng học  10 Số m2/HS  
II Loại phòng học    -  
1 Phòng học kiên cố  10 2,6  
2 Phòng học bán kiên cố  0 -  
3 Phòng học tạm   -  
4 Phòng học nhờ   -  
5 Số phòng học bộ môn 5 1,2  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -  
7 Bình quân lớp/phòng học 1/1 -  
8 Bình quân học sinh/lớp 34 1,4  
III Số điểm trường   -  
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 8924 m2    
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 872 m2    
VI Tổng diện tích các phòng      
1 Diện tích phòng học  (m2) 477 m2    
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 434 m2    
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 44 m2    
3 Diện tích thư viện (m2) 100 m2    
4 Diện tích nhà tập đa năng  543,3 m2    
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)  
5 Diện tích phòng khác (…. ) (m2) 142m2    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    Số bộ/lớp  
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 5 bộ 5 bộ/10 lớp  
1,1 Khối lớp 10 2 bộ 2 bộ/3 lớp  
1,2 Khối lớp 11 2 bộ 2 bộ/4 lớp  
1,3 Khối lớp 12 1 bộ 1 bộ/3 lớp  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định      
2,1 Khối lớp 10 1 bộ    
2,2 Khối lớp 11 2 bộ    
2,3 Khối lớp 12 2 bộ    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 90m2 10  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính:bộ) 22 338 HS /22bộ  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số TB/lớp  
1 Ti vi 3    
2 Cát xét 1    
3 Đầu Video/đầu đĩa 3    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 3    
5 Thiết bị khác…      
             
             
  Nội dung Số lượng (m2)      
X Nhà bếp 264      
XI Nhà ăn      
             
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích     
Bình quân/chỗ    
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú           
XIII Khu nội trú  33 / 617 m2 340 1,8 / chỗ    
             
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/HS
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1   1/1    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
  Nội dung Không    
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x      
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x      
XVII Kết nối internet (ADSL) x      
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x      
XIX Tường rào xây x      



THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học phổ thông, năm học 2019 - 2020

                                                                                                                                                                                                                            Biểu mẫu 12
Số TT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới
TC
Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên 45 0 8 25 2 1 9 31 1 0 3 0 0 0
I Giáo viên 29 0 7 21 1 0 0 28 1 0 0 0 0 0
Trong đó số  giáo viên dạy môn:                          
1 Thể dục 3     3       3            
2 Tin học 2   1 1       2            
3 Ngữ văn 5   1 4       5            
4 Lịch sử 1     1       1            
5 Địa lý 1     1       1            
6 Toán 5   2 3       5            
7 Vật lý 2   1 1       2            
8 Hoá học 3     3       3            
9 Sinh học 2   2         2            
10 GDCD 0     0       0            
11 GDQP 0     0       0            
12 KTCN 2     1 1     1 1          
13 KTNN 0     0       0            
14 Ngoại ngữ 2     2       2            
15 Đoàn đội – Â.N 1     1       1            
II Cán bộ quản lý 3 0 1 2 0 0 0 3 0 0 3 0 0 0
1 Hiệu trưởng 1   1         1     1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2       2     2      
III Nhân viên 13 0 0 2 1 1 9 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 1           1              
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quĩ 1       1                  
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1     1                    
6 Nhân viên thiết bị 0                          
7 KTV CNTT 0                          
8 Nhân viên giáo vụ 0                          
9 Nhân viên bảo vệ 2           2              
10 Nhân viên phục vụ 6           6              
 
Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
   
(Đã ký)
   
Trần Đăng Khoa

Tác giả bài viết: Hoàng Thị Thanh Ngần

Nguồn tin: Ban Giám hiệu trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

2173/SGDĐT-TCCB

Thông báo Vv tuyển dụng viên chức khối các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2017-2018.(Yêu cầu các đơn vị dán niêm yết công khai)

Lượt xem:520 | lượt tải:90

2172/SGDĐT-GDTX - GDCN

Mở lớp bồi dưỡng và cấp chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho viên chức dạy trong cơ sở giáo dục công lập.

Lượt xem:476 | lượt tải:95

2165/SGDĐT-GDTRH

Triển khai cuộc thi tìm hiểu lịch sử, văn hóa dân tộc "Tự hào Việt Nam" lần thứ II, năm 2017.

Lượt xem:497 | lượt tải:90
Tìm kiếm tài liệu

Thông tin thành viên
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập18
  • Hôm nay1,313
  • Tháng hiện tại26,182
  • Tổng lượt truy cập1,617,510
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HUYỆN ĐIỆN BIÊN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Địa chỉ: Tổ 16, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
email: vanbancanbiet@gmail.com
Điện thoại liên hệ: 0215 3 925 292
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây